Cùng phân biệt know và acknowledge nha!

quen biết nhau Tiếng Trung là gì

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0263

Nghĩa từ: nhận biết, quen , quen biết

Nhận ra lỗi lầm và sửa chữa nó.

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

Phân biệt recognize và realize!

- "Recognize" được dùng khi chúng ta nhận ra, nhận thấy điều gì đó qua việc nhìn đơn thuần.

- Từ "realize" lại có nghĩa nhận ra sau khi chúng ta nhìn và dành thời gian suy ngẫm.

Ví dụ: After recognising you at the aiport yesterday, I realised that you had changed so much over the past few years.

(Sau khi nhận ra bạn ở sân bay ngày hôm qua, tôi nhận thấy rằng bạn đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua.)

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh là từ dẫn xuất từ know nha!

- knowledge (hiểu biết): What can we learn about the monk's vast knowing? (Chúng ta có thể học được gì về sự hiểu biết rộng lớn của nhà sư?)

- unknowing (vô danh): Many women are unknowing fashion victims. (Không ít phụ nữ là nạn nhân vô danh của thời trang.)

- know-it-all (biết tuốt): If you're such a know-it-all, you try and do it, then. (Nếu bạn là một người biết tuốt thì thử vào mà làm xem.)